Size và Màu áo

Áo thun là loại áo thông dụng, phù hợp cho nhiều đối tượng. Nhiều người chọn áo thun vì tính chất đơn giản, năng động và thoải mái.

Tuy áo thun  có thể phù hợp với mọi kích thước của con người nhưng nếu chọn được một chiếc áo với size vừa vặn nhất sẽ càng giúp người mặc trong đẹp và gọn hơn. Vì thế chúng tôi xin đưa ra một số size áo thun cơ bản để bạn có thể dễ dàng chọn cho mình một chiếc áo thun hợp lý nhé.

A. Bảng màu áo thun

1. Bảng màu áo cotton

bang-mau-vai-cotton

2. Bảng màu áo cá sấu

bang-mau-vai-ca-sau

B. Size áo thun

1. Size áo cổ tròn cotton 2 chiều from suông chung cho cả nam và nữ

Nữ mặc các size XS, S, M, L.

Nam mặc các size S, M, L, XL.

SIZE Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) (A)

Ngang vai

(B)

Ngang ngực

(C)

Lai

(D)

Dài áo

(E)

Dài tay

(F)

Cửa tay

(G)

Ngang cổ

(H)

Hạ cổ

XS 150 – 155 45 – 50 37 45 45 62 15 13.5 15 9.5
S 156 – 160 51 – 55 39 47 47 64 16.5 14.5 16 10
M 161 – 165 56 – 64 41 48 48 66 17.5 15.5 17 10
L 166 – 170 65 – 69 42 49 49 68 18.5 16.5 18 11
XL 171 – 175 70 – 75 43 52 52 70 19.5 17.5 19 11
XXL 176 – 180 75 – 78 44 54 54 72 20.5 18.5 20 11.5
XXXL 181 – 183 79 – 85 45 55.5 55.5 74 21.5 19.5 21 12
XXXXL 184 – 186 86 – 90 46 57 57 76 22.5 20.5 22 12.5
XXXXXL 187 – 189 91 – 96 47 58.5 58.5 78 23.5 21.5 23 13

LẤY SIZE THEO THÔNG SỐ CƠ THỂ

THÔNG SỐ CƠ THỂ S M L XL XXL
Nữ 1m48-1m53

37 – 41 kg

1m54 -1m59
42 – 46 kg
1m60 -1m65
47 – 51kg
TRÊN 1m 60
52- 56 kg
TRÊN 1m 60
TRÊN 56 kg
Nam 1m50 – 1m60
45 -54 kg
1m60 – 1m69
55 – 65 kg
1m70 -1m75
65 – 75 kg
TRÊN 1m75
70 – 78 kg
TRÊN 1m75 hoặc
TRÊN 80 kg

2. Size áo cổ trụ cá sấu

Áo có cổ sẽ được tính size nam nữ riêng, do áo nữ được may có eo.

a. Size áo nam

Size (A)

Ngang vai

(B)

Ngang ngực

(C)

Lai

(D)

Dài áo

(E)

Dài tay

(F)

Cửa tay

(G)

Dài trụ

 S 39 46 46 64 18 14.5 14
 M 41 48 48 66 20 15.5 14
 L 43 50 50 68 22 16.5 15
 XL 45 52 52 70 24 17.5 15
 XXL 47 54 54 72 26 18.5 16
XXXL 49 56 56 74 28 19.5 17

b. Size áo nữ

Size (A)

Ngang vai

(B)

Ngang ngực

(C)

Lai

(D)

Dài áo

(E)

Dài tay

(F)

Cửa tay

(G)

Dài trụ

 S 34.5 40 40 55 11.5 13 14
 M 35.5 42 42 57 12.5 14 14
 L 36.5 44 44 59 13.5 15 15
 XL 37.5 46 46 61 14.5 16 16
 XXL 38.5 48 48 63 15.5 17 17
XXXL 39.5 50 50 64 16.5 18 18

3. Áo cổ tròn 4 chiều

a. Size áo nam

Size (A)

Ngang vai

(B)

Ngang ngực

(D)

Dài áo

(E)

Dài tay

 S 41 47 16.5 62
 M 43 49 17.5 64
 L 45 51 18.5 66
 XL 47 53 19.5 68
 XXL 49 55 20.5 70
XXXL 50 57 21.5 72
XXXXL 51 59 22.5 74

b. Size áo nữ

Size (A)

Ngang vai

(B)

Ngang ngực

(D)

Dài áo

(E)

Dài tay

 S 33 40 10 56
 M 35 42 11 58
 L 37 44 12 60
 XL 39 44 13 62
 XXL 40 46 13.5 63
XXXL 41 48 14 64

Lưu ý:

  • Các thông số trên đây được dựa trên dáng chuẩn của người Việt nên sẽ có sự sai lệch so với thực tế.
  • Khi chọn áo, với người có vòng bụng to thì bạn nên lấy vòng bụng làm số đo vòng ngực khi chọn size áo thun.
  • Nếu phân vân giữa 2 kích thước áo thun khách nhau thì ta nên chọn áo thun có size lớn để tiện cho việc thu nhỏ áo.

 Vẫn còn băn khoăn về size?

 Hỏi ngay Inaothungiasi để không rơi vào cảnh áo chật, áo rộng nhé!